Tiền đô bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi được đông đảo mọi người quan tâm ở thời điểm hiện tại. Hôm nay, chúng ta cùng làm rõ vấn đề 20 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt nhé!
Đô la Mỹ hay còn được gọi là USD là một loại tiền tệ phổ biến ở nhiều quốc gia trên khắp mọi châu lục. Sự biến chuyển của tỷ giá USD trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng một cách trực tiếp tới các doanh nghiệp, rộng hơn là cả quốc gia cũng như nhiều tổ chức kinh doanh tài chính tiền tệ. Đặc biệt, đối với những người có nhu cầu muốn đổi tiền Đô la sang tiền Việt, việc update tỷ giá Đô mỗi ngày là điều rất cần thiết.
Tuy nhiên, tỷ giá USD biến động theo từng ngày, theo từng giờ nên không phải ai cũng có thể nắm rõ để mua/bán một cách đúng đắn nhất.
Đồng Đô la Mỹ (USD)
Đô la Mỹ hay còn được gọi bằng những tên khác như Mỹ kim, USD, Đô, Đô la đây là loại tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được xem như là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng rất phổ biến trong các giao dịch, mua bán ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
Cũng chính vì mức độ phổ biến của tiền Đô la Mỹ mà việc quy đổi tỷ giá USD sang tiền Việt luôn được rất nhiều nhà đầu tư tiền tệ quan tâm, theo dõi một cách sát sao.
Để biết, 20 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần biết 1 Đô là bằng bao nhiêu tiền Việt.
Theo đó, tỷ giá Đô la Mỹ thường biến động liên tục theo từng ngày, thậm chí là theo từng giờ. Vì thế, tỷ giá của 1 USD sẽ thay đổi trong khoảng từ 22.000 VND đến 23.000 VND. Ở thời điểm hiện tại ngày 04/03/2022 tỷ giá USD được ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố theo như sau: 1 USD = 22.825,00 VND.
20 Triệu Đô la Mỹ [USD] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Việc biết rõ 1 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp chúng ta dễ dàng kiểm tra các mệnh giá khác khi đổi sang tiền Việt. Các bạn chỉ cần dựa vào giá trị số tiền USD cần phải quy đổi cụ thể, sau đó nhân lên với tỷ giá của 1 USD. Như vậy:
- 20 triệu USD = 456.500.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 456 tỷ 330 triệu đồng).
Dưới đây là một vài mệnh giá tiền Đô khi đổi sang tiền Việt phổ biến khác được quan tâm từ nhiều khách hàng:
- 100.000 USD = 2.282.500.000,00 VND (100 nghìn Đô bằng 2 tỷ 281 triệu đồng).
- 200.000 USD = 4.565.000.000,00 VND (200 nghìn Đô bằng 4 tỷ 563 triệu đồng).
- 500.000 USD = 11.412.500.000,00 VND (500 nghìn Đô bằng 11 tỷ 408 triệu đồng).
- 1 Triệu USD = 22.825.000.000,00 VND (1 triệu Đô bằng 22 tỷ 825 triệu đồng).
- 2 triệu USD = 45.650.000.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 45 tỷ 633 triệu đồng).
- 3 triệu USD = 68.475.000.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 68 tỷ 449 triệu đồng).
- 5 triệu USD = 114.125.000.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 114 tỷ 082 triệu đồng).
- 8 triệu USD = 182.600.000.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 182 tỷ 532 triệu đồng).
- 10 triệu USD = 228.250.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 228 tỷ 165 triệu đồng).
- 20 triệu USD = 456.500.000.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 456 tỷ 330 triệu đồng).
- 50 triệu USD = 1.141.250.000.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.140 tỷ đồng).
- 100 triệu USD = 2.282.500.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.281 tỷ đồng).
- 500 triệu USD = 11.412.500.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 11.408 tỷ đồng).
Tỷ giá USD tại các ngân hàng trong hôm nay
Tỷ giá chính là mức giá được tính ở thời điểm ngay khi đồng tiền của quốc gia hay khu vực được chuyển đổi sang đồng tiền của một khu vực hay quốc gia nào đó. Tỷ giá sẽ được tính bằng giá trị đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.
Đối với tỷ giá đô la Mỹ hôm nay đang có chiều hướng tăng mạnh. Theo đó, 1 đồng đô la Mỹ đang ở mức 22.825,00 VND. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào, bán ra tại các ngân hàng đôi lúc lại khác nhau, thường sẽ có sự chênh lệch không quá khác nhau là mấy.
Để biết tỷ giá 1 đô la Mỹ ngay hôm nay tương ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng như thế nào, các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Bảng đo tỷ giá đô la Mỹ tại ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.680 | 22.700 | 22.900 | 22.900 |
ACB | 22.740 | 22.760 | 22.920 | 22.920 |
Agribank | 22.720 | 22.740 | 22.920 | |
Bảo Việt | 22.720 | 22.720 | 22.940 | |
BIDV | 22.740 | 22.740 | 22.940 | |
CBBank | 22.720 | 22.740 | 22.920 | |
Đông Á | 22.760 | 22.760 | 22.920 | 22.920 |
Eximbank | 22.740 | 22.760 | 22.920 | |
GPBank | 22.740 | 22.760 | 22.920 | |
HDBank | 22.750 | 22.760 | 22.920 | |
Hong Leong | 22.710 | 22.730 | 22.930 | |
HSBC | 22.750 | 22.750 | 22.930 | 22.930 |
Indovina | 22.750 | 22.760 | 22.910 | |
Kiên Long | 22.740 | 22.760 | 22.920 | |
Liên Việt | 22.730 | 22.750 | 22.910 | |
MSB | 22.740 | 22.940 | ||
MB | 22.725 | 22.735 | 22.935 | 22.935 |
Nam Á | 22.685 | 22.735 | 22.935 | |
NCB | 22.710 | 22.730 | 22.920 | 22.940 |
OCB | 22.734 | 22.754 | 23.210 | 22.920 |
OceanBank | 22.730 | 22.750 | 22.910 | |
PGBank | 22.690 | 22.740 | 22.920 | |
PublicBank | 22.700 | 22.735 | 22.935 | 22.935 |
PVcomBank | 22.740 | 22.710 | 22.940 | 22.940 |
Sacombank | 22.733 | 22.750 | 22.948 | 22.918 |
Saigonbank | 22.730 | 22.750 | 22.920 | |
SCB | 22.780 | 22.780 | 22.950 | 22.950 |
SeABank | 22.735 | 22.735 | 23.035 | 22.935 |
SHB | 22.730 | 22.740 | 22.920 | |
Techcombank | 22.717 | 22.737 | 22.932 | |
TPB | 22.695 | 22.740 | 22.938 | |
UOB | 22.650 | 22.710 | 22.960 | |
VIB | 22.710 | 22.730 | 22.930 | |
VietABank | 22.725 | 22.755 | 22.905 | |
VietBank | 22.700 | 22.720 | 22.920 | |
VietCapitalBank | 22.715 | 22.735 | 22.935 | |
Vietcombank | 22.705 | 22.735 | 22.935 | |
VietinBank | 22.710 | 22.730 | 22.930 | |
VPBank | 22.720 | 22.740 | 22.940 | |
VRB | 22.720 | 22.735 | 22.940 |
Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu an toàn, giá cao, hợp pháp?
Như chúng ta cũng đã thấy, tỷ giá bán ra, mua vào tiền đô la ở các ngân hàng có sự chênh lệch nhỏ. Do đó, trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền từ Đô la sang tiền Việt, khách hàng có thể so sánh, thao khảm tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn thích hợp nhất.
Khi thực hiện giao dịch chuyển tiền từ USD sang tiền Việt, khách hàng lưu ý nên tìm tới những ngân hàng uy tín, đảm bảo về mặt yếu tố pháp lý, được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Không chỉ mang đến cho bạn sự yên tâm mà điều này còn giúp tránh vi phạm pháp luật.
Ngoài việc đổi tiền Đô la sang tiền Việt tại các ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại cửa hàng đá quý, vàng bạc trang sức. Thế nhưng, hầu hết những nơi này đều nổi lên như là hoạt động tự phát, không được cấp giấy phép hoạt động thu đổi ngoại tệ.
Để tránh được những rủi ro có thể xảy ra, trước khi đổi tiền đô sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi tiệm đá quý, trang sức, vàng có giấy phép hợp pháp không? Nếu có thì mới thưc hiện giao dịch, ngược lại bạn không nên thực hiện tùy lúc.
Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến việc 20 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt và kèm theo nhiều mệnh giá khác. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp mọi người chủ động hơn trong các giao dịch tiền tệ thông qua việc trong việc cập nhật tỷ giá Đô mỗi ngày cũng như cách quy đổi.