Quốc kỳ là một nét đặc trưng riêng trở thành biểu tượng của một quốc gia. Quốc kỳ của mỗi quốc gia sẽ thể hiện văn hóa, lịch sử và văn hóa của quốc gia đó. Có 197 quốc gia và khu vực trên thế giới, và mỗi quốc gia và khu vực có một lá cờ riêng. Đặc biệt, hình ảnh quốc kỳ của một số nước có nhiều điểm giống nhau khiến nhiều người khó phân biệt.

Vì vậy, để giúp mọi người hiểu được tất cả các lá cờ của tất cả các quốc gia và khu vực trên thế giới, sau đây là danh sách các hình ảnh lá cờ (cờ) của các quốc gia và khu vực khác nhau. Tất cả các quốc gia trên thế giới, mời các bạn chú ý đón xem bài viết.

Tổng hợp hình ảnh lá cờ của các quốc gia và vùng lãnh thổ

Cờ (4×3) Cờ (vuông) Quốc gia Châu lục
zw zw Zimbabwe Châu Phi
zm zm Zambia Châu Phi
ye ye Yemen Châu Á
eh eh Western Sahara Châu Phi
wf wf Wallis and Futuna Châu Đại Dương
vi vi Virgin Islands (U.S.) Bắc Mỹ
vg vg Virgin Islands (British) Bắc Mỹ
vn vn Việt Nam Châu Á
ve ve Venezuela (Bolivarian Republic of) Nam Mỹ
vu vu Vanuatu Châu Đại Dương
uz uz Uzbekistan Châu Á
uy uy Uruguay Nam Mỹ
us us Hoa Kỳ Bắc Mỹ
um um United States Minor Outlying Islands Bắc Mỹ
gb-nir gb-nir UK – Northern Ireland Châu Âu
gb-wls gb-wls UK – Wales Châu Âu
gb-sct gb-sct UK – Scotland Châu Âu
gb-eng gb-eng UK – England Châu Âu
gb gb Vương quốc Anh Châu Âu
ae ae United Arab Emirates Châu Á
ua ua Ukraine Châu Âu
ug ug Uganda Châu Phi
tv tv Tuvalu Châu Đại Dương
tc tc Turks and Caicos Islands Bắc Mỹ
tm tm Turkmenistan Châu Á
tr tr Thổ Nhĩ Kì Châu Á
tn tn Tunisia Châu Phi
tt tt Trinidad and Tobago Nam Mỹ
to to Tonga Châu Đại Dương
tk tk Tokelau Châu Đại Dương
tg tg Togo Châu Phi
tl tl Timor-Leste Châu Á
th th Thailand Châu Á
tz tz Tanzania Châu Phi
tj tj Tajikistan Châu Á
tw tw Taiwan Châu Á
sy sy Syrian Arab Republic Châu Á
ch ch Switzerland Châu Âu
se se Sweden Châu Âu
sz sz Swaziland Châu Phi
sj sj Svalbard and Jan Mayen Châu Âu
sr sr Suriname Nam Mỹ
sd sd Sudan Châu Phi
ps ps State of Palestine Châu Á
lk lk Sri Lanka Châu Á
es es Tây Ban Nha Châu Âu
ss ss South Sudan Châu Phi
kr kr Hàn Quốc Châu Á
gs gs South Georgia and the South Sandwich Islands Nam Cực
za za Nam Phi Châu Phi
so so Somalia Châu Phi
sb sb Solomon Islands Châu Đại Dương
si si Slovenia Châu Âu
sk sk Slovakia Châu Âu
sx sx Sint Maarten Bắc Mỹ
sg sg Singapore Châu Á
sl sl Sierra Leone Châu Phi
sc sc Seychelles Châu Phi
rs rs Serbia Châu Âu
sn sn Senegal Châu Phi
sa sa Saudi Arabia Châu Á
st st Sao Tome and Principe Châu Phi
sm sm San Marino Châu Âu
ws ws Samoa Châu Đại Dương
vc vc Saint Vincent and the Grenadines Bắc Mỹ
pm pm Saint Pierre and Miquelon Bắc Mỹ
mf mf Saint Martin Bắc Mỹ
lc lc Saint Lucia Bắc Mỹ
kn kn Saint Kitts and Nevis Bắc Mỹ
sh sh Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha Châu Phi
bl bl Saint Barthélemy Bắc Mỹ
re re Réunion Châu Phi
rw rw Rwanda Châu Phi
ru ru Nga Châu Âu
ro ro Romania Châu Âu
cg cg Republic of the Congo Châu Phi
qa qa Qatar Châu Á
pr pr Puerto Rico Bắc Mỹ
pt pt Bồ Đào Nha Châu Âu
pl pl Ba Lan Châu Âu
pn pn Pitcairn Châu Đại Dương
ph ph Philippines Châu Á
pe pe Peru Nam Mỹ
py py Paraguay Nam Mỹ
pg pg Papua New Guinea Châu Đại Dương
pa pa Panama Bắc Mỹ
pw pw Palau Châu Đại Dương
pk pk Pakistan Châu Á
om om Oman Châu Á
no no Na Uy Châu Âu
mp mp Northern Mariana Islands Châu Đại Dương
kp kp Triều Tiên Châu Á
nf nf Norfolk Island Châu Đại Dương
nu nu Niue Châu Đại Dương
ng ng Nigeria Châu Phi
ne ne Niger Châu Phi
ni ni Nicaragua Bắc Mỹ
nz nz New Zealand Châu Đại Dương
nc nc New Caledonia Châu Đại Dương
nl nl Netherlands Châu Âu
np np Nepal Châu Á
nr nr Nauru Châu Đại Dương
na na Namibia Châu Phi
mm mm Myanmar Châu Á
mz mz Mozambique Châu Phi
ma ma Morocco Châu Phi
ms ms Montserrat Bắc Mỹ
me me Montenegro Châu Âu
mn mn Mongolia Châu Á
mc mc Monaco Châu Âu
md md Moldova Châu Âu
mx mx Mexico Bắc Mỹ
yt yt Mayotte Châu Phi
mu mu Mauritius Châu Phi
mr mr Mauritania Châu Phi
mq mq Martinique Bắc Mỹ
mh mh Marshall Islands Châu Đại Dương
mt mt Malta Châu Âu
ml ml Mali Châu Phi
mv mv Maldives Châu Á
my my Malaysia Châu Á
mw mw Malawi Châu Phi
mg mg Madagascar Châu Phi
mo mo Macau Châu Á
lu lu Luxembourg Châu Âu
lt lt Lithuania Châu Âu
li li Liechtenstein Châu Âu
ly ly Libya Châu Phi
lr lr Liberia Châu Phi
ls ls Lesotho Châu Phi
lb lb Lebanon Châu Á
lv lv Latvia Châu Âu
la la Lào Châu Á
kg kg Kyrgyzstan Châu Á
kw kw Kuwait Châu Á
ki ki Kiribati Châu Đại Dương
ke ke Kenya Châu Phi
kz kz Kazakhstan Châu Á
jo jo Jordan Châu Á
je je Jersey Châu Âu
jp jp Nhật Bản Châu Á
jm jm Jamaica Bắc Mỹ
it it Italy Châu Âu
il il Israel Châu Á
im im Isle of Man Châu Âu
ie ie Ireland Châu Âu
iq iq Iraq Châu Á
ir ir Iran (Islamic Republic of) Châu Á
id id Indonesia Châu Á
in in India Châu Á
is is Iceland Châu Âu
hu hu Hungary Châu Âu
hk hk Hong Kong Châu Á
hn hn Honduras Bắc Mỹ
va va Holy See Châu Âu
ht ht Haiti Bắc Mỹ
gy gy Guyana Nam Mỹ
gw gw Guinea-Bissau Châu Phi
gn gn Guinea Châu Phi
gg gg Guernsey Châu Âu
gt gt Guatemala Bắc Mỹ
gu gu Guam Châu Đại Dương
gp gp Guadeloupe Bắc Mỹ
gd gd Grenada Bắc Mỹ
gl gl Greenland Bắc Mỹ
gr gr Greece Châu Âu
gi gi Gibraltar Châu Âu
gh gh Ghana Châu Phi
de de Germany Châu Âu
ge ge Georgia Châu Á
gm gm Gambia Châu Phi
ga ga Gabon Châu Phi
tf tf French Southern Territories Châu Phi
pf pf French Polynesia Châu Đại Dương
gf gf French Guiana Nam Mỹ
fr fr Pháp Châu Âu
mk mk Former Yugoslav Republic of Macedonia Châu Âu
fi fi Phần Lan Châu Âu
fj fj Fiji Châu Đại Dương
fm fm Federated States of Micronesia Châu Đại Dương
fo fo Faroe Islands Châu Âu
fk fk Falkland Islands Nam Mỹ
et et Ethiopia Châu Phi
ee ee Estonia Châu Âu
er er Eritrea Châu Phi
gq gq Equatorial Guinea Châu Phi
sv sv El Salvador Bắc Mỹ
Cờ Ai Cập eg Ai Cập Châu Phi
ec ec Ecuador Nam Mỹ
do do Dominican Republic Bắc Mỹ
dm dm Dominica Bắc Mỹ
dj dj Djibouti Châu Phi
dk dk Denmark Châu Âu
cd cd Democratic Republic of the Congo Châu Phi
ci ci Côte d’Ivoire Châu Phi
cz cz Cộng hòa Séc Châu Âu
cy cy Cyprus Châu Âu
cw cw Curaçao Nam Mỹ
cu cu Cuba Bắc Mỹ
hr hr Croatia Châu Âu
cr cr Costa Rica Bắc Mỹ
ck ck Cook Islands Châu Đại Dương
km km Comoros Châu Phi
co co Colombia Nam Mỹ
cc cc Cocos (Keeling) Islands Châu Á
cx cx Christmas Island Châu Á
cn cn Trung Quốc Châu Á
cl cl Chile Nam Mỹ
td td Chad Châu Phi
cf cf Central African Republic Châu Phi
ky ky Cayman Islands Bắc Mỹ
ca ca Canada Bắc Mỹ
cm cm Cameroon Châu Phi
kh kh Cambodia Châu Á
cv cv Cabo Verde Châu Phi
bi bi Burundi Châu Phi
bf bf Burkina Faso Châu Phi
bg bg Bulgaria Châu Âu
bn bn Brunei Darussalam Châu Á
io io British Indian Ocean Territory Châu Á
br br Brazil Nam Mỹ
bw bw Botswana Châu Phi
ba ba Bosnia and Herzegovina Châu Âu
bq bq Bonaire, Sint Eustatius and Saba Nam Mỹ
bo bo Bolivia (Plurinational State of) Nam Mỹ
bt bt Bhutan Châu Á
bm bm Bermuda Bắc Mỹ
bj bj Benin Châu Phi
bz bz Belize Bắc Mỹ
be be Bỉ Châu Âu
by by Belarus Châu Âu
bb bb Barbados Bắc Mỹ
bd bd Bangladesh Châu Á
bh bh Bahrain Châu Á
bs bs Bahamas Bắc Mỹ
az az Azerbaijan Châu Á
at at Áo Châu Âu
au au Australia Châu Đại Dương
aw aw Aruba Nam Mỹ
am am Armenia Châu Á
ar ar Argentina Nam Mỹ
ag ag Antigua and Barbuda Bắc Mỹ
ai ai Anguilla Bắc Mỹ
Cờ Angola ao Angola Châu Phi
Cờ Andorra ad Andorra Châu Âu
as as American Samoa Châu Đại Dương
Cờ Algeria dz Algeria Châu Phi
Cờ Albania al Albania Châu Âu
ax ax Aland Islands Châu Âu
Cờ Afghanistan af Afghanistan Châu Á
Có Thể Bạn Quan Tâm:  CNPJ Là Gì? Vai Trò Của CNPJ Khi Hoạt Động Kinh Doanh Ở Braxin
Trên đây là những hình ảnh về quốc kỳ của các quốc gia và khu vực trên thế giới, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể tăng thêm kiến ​​thức và dễ dàng nhận biết quốc kỳ của các quốc gia và khu vực này.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *