NCT gồm những ai? Bạn đang quan tâm thông tin tiểu sử của Nhóm Nhạc NCT? Hãy cùng theo dõi bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp tất cả Profile Thành Viên NCT chi tiết nhất
Thông tin về nhóm nhạc NCT
NCT (엔시티) (viết tắt của từ “Neo Culture Technology”) là nhóm nhạc nam Hàn Quốc gồm 23 thành viên thuộc KQ Entertainment. Các thành viên của nhóm gồm: Taeyong, Taeil, Johnny, Yuta, Kun, Doyoung, Ten, Jaehyun, WinWin, Jungwoo, Lucas, Mark, Xiaojun, Hendery, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, YangYang, Shotaro, Sungchan, Chenle và Jisung. Họ được mô tả là có số lượng thành viên không giới hạn
- Tên Fandom NCT: NCTzen
- Màu sắc chính thức: Pearl Neo Champagne
- Lời chào: To The World, This is NCT! Hello, we are NCT!
- Ngày ra mắt: 4/4/2016
- Năm hoạt động: 2016 – Hiện nay
Tài khoản mạng xã hội của NCT
- Instagram: @nct
- Facebook: NCT.smtown
- Twitter: @NCTsmtown
- Twitter (Nhật Bản): @NCT_OFFICIAL_JP
- vLive: NCT
- Youtube: NCT
- TikTok: @official_nct
- Vyrl: R0D9PQ
- Website: nct.smtown
- Website (Nhật Bản): nct-jp.net
Thông tin Profile Thành Viên NCT
Taeyong
- Tên khai sinh: Lee Tae Yong (이태용)
- Nghệ danh: Taeyong (태용)
- Vị trí: Leader, Rapper, Dancer, Vocalist, Center, Visual
- Sinh nhật: 1 tháng 7 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Cự Giải
- Chiều cao: 174 cm (5’8.5’’)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Instagram: @eh_ovo_nct
Taeil
- Tên khai sinh: Moon Tae Il (문태일)
- Nghệ danh: Taeil (태일)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 14 tháng 6 năm 1994
- Cung hoàng đạo: Song Tử
- Chiều cao: 171 cm (5’7″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: ISFP
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
Johnny
- Tên khai sinh: Seo Young Ho (서영호)
- Nghệ danh: Johnny (쟈니)
- Tên tiếng Anh: John Suh
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist
- Sinh nhật: 9 tháng 2 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 185 cm (6’1″)
- Cân nặng: 70 kg (154 lbs)
- Nhóm máu: B
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @johnnyjsuh
Yuta
- Tên khai sinh: Nakamoto Yuta (中本悠太)
- Nghệ danh: Yuta (유타)
- Tên tiếng Hàn: Joong Yoo Tae (중유태)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper
- Sinh nhật: 26 tháng 10 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: A
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @yuu_taa_1026
Kun
- Tên khai sinh: Qian Kun (錢錕)
- Nghệ danh: Kun (쿤)
- Tên tiếng Hàn: Jeon Gon (전곤)
- Vị trí: Leader (WayV), Vocalist, Rapper
- Sinh nhật: 1 tháng 1 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Ma Kết
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: ESFJ-T
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @kun11xd
- Weibo: 威神V_钱锟_KUN
Doyoung
- Tên khai sinh: Kim Dong Young (김동영)
- Nghệ danh: Doyoung (도영)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 1 tháng 2 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 178 cm (5’10″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: ISFJ-T
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @do0_nct
Ten
- Tên khai sinh: Chittaphon Leechaiyapornkul (ชิตพล ลี้ชัยพรกุล)
- Nghệ danh: Ten (텐)
- Tên tiếng Hàn: Lee Young Heum (이영흠)
- Tên tiếng Trung: Li Yong Qin (李永钦)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist
- Sinh nhật: 27 tháng 2 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Song Ngư
- Chiều cao: 172 cm (5’8″)
- Cân nặng: 59 kg (130 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @tenlee_1001
- Weibo: 威神V_TEN_李永钦
Jaehyun
- Tên khai sinh: Jung Jae Hyun nhưng đã đổi thành Jung Yoon Oh (정윤오)
- Nghệ danh: Jaehyun (재현)
- Vị trí: Vocalist, Dancer, Rapper, Visual
- Sinh nhật: 14 tháng 2 năm 1997
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 63 kg (139 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ESTP / ESFP
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Instagram: @_jeongjaehyun
Winwin
- Tên khai sinh: Dong Si Cheng (董思成)
- Nghệ danh: Winwin (윈윈)
- Tên tiếng Hàn: Dong Sa Sung (동사성)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper, Visual
- Sinh nhật: 28 tháng 10 năm 1997
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Chiều cao: 179 cm (5’10.5″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: INFJ-A
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127, WayV
- Instagram: @wwiinn_7
- Weibo: 威神V_董思成_WINWIN
Jungwoo
- Tên khai sinh: Kim Jung Woo (김정우)
- Nghệ danh: Jungwoo (정우)
- Tên tiếng Trung: Jin Ting You (金廷祐)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 19 tháng 2 năm 1998
- Cung hoàng đạo: Song Ngư
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: INFJ-A / INFJ-T
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
Lucas
- Tên khai sinh: Wong Yuk-hei (黃旭熙)
- Nghệ danh: Lucas (루카스)
- Tên tiếng Hàn: Hwang Wook-hee (황욱희)
- Vị trí: Rapper, Vocalist, Visual, Center (WayV)
- Sinh nhật: 25 tháng 1 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 183 cm (6’0″)
- Cân nặng: 64 kg (141 lbs)
- Nhóm máu: O
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @lucas_xx444
- Weibo: 威神V_黄旭熙_LUCAS
Xiaojun
- Tên khai sinh: Xiao Dejun (肖德俊)
- Nghệ danh: Xiaojun (샤오쥔)
- Tên tiếng Hàn: So Deok Jun (소덕준)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 8 tháng 8 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 172 cm (5’8’’)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: A
- MBTI: ENFP
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @djxiao_888
- Weibo: 威神V_肖俊_XIAOJUN
Hendery
- Tên khai sinh: Wong Kunhang (黃冠亨)
- Nghệ danh: Hendery (헨드리)
- Tên tiếng Hàn: Hwang Kwan Hyung (황관형)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 28 tháng 9 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình
- Chiều cao: 175 cm (5’9’’)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @i_m_hendery
- Weibo: 威神V_黄冠亨_HENDERY
Renjun
- Tên khai sinh: Huang Ren Jun (黄仁俊)
- Nghệ danh: Renjun (런쥔)
- Tên tiếng Hàn: Hwang In Joon (황인준)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 23 tháng 3 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Bạch Dương
- Chiều cao: 171 cm (5’7″)
- Cân nặng: 57 kg (125 lbs)
- Nhóm máu: O
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
Jeno
- Tên khai sinh: Lee Je No (이제노)
- Nghệ danh: Jeno (제노)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 23 tháng 4 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Kim Ngưu
- Chiều cao: 176.8 cm (5’10″)
- Cân nặng: 59 kg (130 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ISFP
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
Haechan
- Tên khai sinh: Lee Dong Hyuck (이동혁)
- Nghệ danh: Haechan (해찬)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 6 tháng 6 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Song Tử
- Chiều cao: 174 cm (5’8.5″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: ENFP
- Sub-Unit: NCT 127, NCT Dream, NCT U
Jaemin
- Tên khai sinh: Na Jae Min (나재민)
- Nghệ danh: Jaemin (재민)
- Vị trí: Rapper, Dancer, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 13 tháng 8 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 177 cm (5’10″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: ISFJ-T
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Instagram: @na.jaemin0813
Yangyang
- Tên khai sinh: Liu YangYang (刘扬扬)
- Nghệ danh: Yangyang (양양)
- Vị trí: Rapper, Dancer, Vocalist
- Sinh nhật: 10 tháng 10 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình
- Chiều cao: –
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @yangyang_x2
- Weibo: 威神V_扬扬_YANGYANG
Shotaro
- Tên khai sinh: Osaki Shotaro (大崎将太郎)
- Nghệ danh: Shotaro (쇼타로)
- Vị trí: Rapper, Dancer
- Sinh nhật: 25 tháng 11 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Nhân Mã
- Chiều cao: 178 cm (5’10”)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: A
- Sub-Unit: NCT U
Sungchan
- Tên khai sinh: Jung Sung Chan (정성찬)
- Nghệ danh: Sungchan (성찬)
- Vị trí: Rapper
- Sinh nhật: 13 tháng 9 năm 2001
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ
- Chiều cao: 185 cm (6’1″)
- Cân nặng: 65 kg (143 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ESTP
- Sub-Unit: NCT U
Chenle
- Tên khai sinh: Zhong Chen Le (钟辰乐 / 鍾辰樂)
- Nghệ danh: Chenle (천러)
- Tên tiếng Hàn: Jong Jin Rak (종진락)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 22 tháng 11 năm 2001
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết/ Nhân Mã
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFP-T
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
Jisung
- Tên khai sinh: Park Ji Sung (박지성)
- Nghệ danh: Jisung (지성)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper, Maknae
- Sinh nhật: 5 tháng 2 năm 2002
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 61 kg (134 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFP / INFJ
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
Mark Lee
- Tên khai sinh: Mark Lee
- Nghệ danh: Mark (마크)
- Tên tiếng Hàn: Lee Min Hyung (이민형)
- Vị trí: Leader (NCT Dream), Rapper, Dancer, Vocalist
- Sinh nhật: 2 tháng 8 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 175 cm (5’9″)
- Cân nặng: 61 kg (134 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: INFJ-A
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127, NCT Dream
- Instagram: @onyourm__ark
Quá trình hoạt động nhóm nhạc NCT
NCT có một số lượng lớn thành viên và là sự kết hợp của 4 nhóm con khác nhau. Tất cả các nhóm đều hoạt động trong các thể loại thị trường âm nhạc khác nhau.
- NCT U: Vào đầu tháng 4 năm 2016, SM Entertainment đã phát hành tiểu đơn vị đầu tiên của mình, NCT U, bao gồm 2 đĩa đơn kỹ thuật số đầu tiên của các thành viên: Taeill, Taeyong, Doyoung, Ten, Jaehyun và Mark, và đĩa đơn đầu tiên vào tháng 4 là “The 7th Sense” Vào ngày 9, Taeil, Doyoung và Jaehyun sẽ phát hành đĩa đơn thứ hai “Without You” vào ngày 10.
- NCT 127: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2016, SM đã thông báo về sự ra mắt của nhóm nhạc thứ hai là NCT 127, và sự kiện quảng bá ra mắt của nhóm đã được tổ chức trực tiếp tại Seoul. Nhóm bao gồm 7 thành viên: Tae-il, Tae-yong, Yuta, Jaehyun, Winwin, Mark và Haechan; đứng đầu là Tae-yong. MV đầu tiên là “Fire Truck (소방 자)” vào ngày 8. Mini-album đầu tiên “NCT # 127” đã được phát hành trực tuyến tại nhiều cửa hàng khác nhau ở Seoul vào ngày 10 tháng 7 năm 2016.
- NCT Dream: Ngày 19 tháng 8 năm 2016, NCT Dream ra đời, gồm 7 thành viên với độ tuổi trung bình là 15,16 tuổi. Nhóm bao gồm Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung. Nhóm không có trưởng nhóm vì thành viên không cố định. Các thành viên trên 20 tuổi sẽ được chuyển sang hoạt động ở nơi khác. Năm 2018, ba thực tập sinh của SMROOKIES là Jungwoo, Lucas và Kun gia nhập NCT, nâng tổng số thành viên lên 18 người.
- WayV: Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, SM đã thông báo rằng họ sẽ thêm một nhóm con thứ tư vào NCT với tên gọi WayV. Nhóm chủ yếu hoạt động tại thị trường âm nhạc Trung Quốc gồm 7 thành viên: Kun, Shi, Winwin, Lucas, Xiaojun, Hendry, Yangyang.
Thành tích của NCT
Asia Artist Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2016 | NCT | NCT | Popularity Award (Singer) | Đề cử |
NCT 127 | NCT 127 | Best Rookie Award | Đoạt giải | |
2018 | NCT | NCT | Popularity Award (Singer) | Đề cử |
Gaon Chart Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2017 | NCT 127 | NCT 127 | New Artist of the Year | Đoạt giải |
2018 | Cherry Bomb | Album of the Year – 2nd Quarter | Đề cử | |
2019 | NCT | NCT 2018 Empathy | Album of the Year – 1st Quarter | Đề cử |
NCT Dream | We Go Up | Album of the Year – 3rd Quarter | Đề cử | |
NCT 127 | Regular-Irregular | Album of the Year – 4th Quarter | Đề cử | |
2020 | We Are Superhuman | Album of the Year – 2nd Quarter | Đề cử | |
NCT Dream | NCT Dream | Hot Performance of the Year | Đoạt giải |
Golden Disc Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2017 | NCT 127 | NCT 127 | New Artist of the Year | Đoạt giải |
NCT #127 | Disk Bonsang | Đề cử | ||
2018 | Cherry Bomb | Disk Bonsang | Đề cử | |
NCT 127 | Global Popularity Award | Đề cử | ||
2019 | NetEase Most Popular K-pop Star | Đề cử | ||
Popularity Award | Đề cử | |||
Regular-Irregular | Disk Daesang | Đề cử | ||
Disk Bonsang | Đoạt giải | |||
NCT | NCT 2018 Empathy | Disk Bonsang | Đề cử | |
NCT | Popularity Award | Đề cử | ||
NetEase Most Popular K-pop Star | Đề cử | |||
2020 | NCT Dream | We Boom | Disk Daesang | Đề cử |
Disk Bonsang | Đoạt giải | |||
NCT Dream | Popularity Award | Đề cử |
Korea Popular Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2018 | NCT 127 | NCT 127 | Bonsang Award | Đoạt giải |
Korean Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2018 | NCT 127 | “Cherry Bomb” | Best Pop Song | Đề cử |
Melon Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2016 | NCT 127 | NCT 127 | Best New Artist | Đề cử |
Mnet Asian Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2016 | NCT 127 | NCT 127 | Best New Artist (Male Group) | Đoạt giải |
2017 | “Cherry Bomb” | Best Dance Performance – Male Group | Đề cử | |
NCT 127 | New Asian Artist | Đoạt giải | ||
2018 | NCT 127 | Best Male Group | Đề cử | |
Worldwide Fans’ Choice Top 10 | Đoạt giải | |||
Worldwide Icon of the Year | Đề cử | |||
Artist of the Year | Đề cử | |||
2019 | Best Male Group | Đề cử | ||
Artist of the Year | Đề cử | |||
Worldwide Fans’ Choice Top 10 | Đề cử | |||
2020 | NCT | NCT | Worldwide Fans’ Choice Top 10 | Đoạt giải |
Best Male Group | Đề cử | |||
Worldwide Icon of the Year | Đề cử | |||
Favourite Male Group | Đoạt giải | |||
NCT127 | “Kick It” | Best Dance Performance – Male Group | Đề cử | |
WayV | WayV | Favourite Asian Artist | Đoạt giải |
Seoul Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2017 | NCT 127 | NCT 127 | New Artist of the Year | Đoạt giải |
2018 | Bonsang Award | Đề cử | ||
Popularity Award | Đề cử | |||
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
TikTok Dance Performance Award | Đoạt giải | |||
2019 | Daesang Award | Đề cử | ||
Bonsang Award | Đoạt giải | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
2020 | Bonsang Award | Đề cử | ||
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award | Đề cử | |||
NCT Dream | NCT Dream | Daesang Award | Đề cử | |
Bonsang Award | Đoạt giải | |||
Hallyu Special Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award | Đề cử |
Soribada Best K-Music Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2017 | NCT 127 | NCT 127 | New Hallyu Best Performance (Boy Group) | Đoạt giải |
2018 | Bonsang Award | Đoạt giải | ||
Popularity Award (Male) | Đề cử | |||
Global Fandom Award | Đề cử | |||
2019 | Bonsang Award | Đoạt giải | ||
Social Artist Award | Đoạt giải | |||
2020 | Bonsang Award | Đề cử | ||
NCT Dream | NCT Dream | Đoạt giải |
BreakTudo Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2018 | NCT | NCT | Favorite K-pop Group | Đề cử |
2019 | NCT 127 | NCT 127 | K-pop Male Group | Đề cử |
MTV Video Music Award
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2019 | NCT 127 | “Regular” | Best K-pop | Đề cử |
Teen Choice Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2018 | NCT | NCT | Choice Next Big Thing | Đề cử |
2019 | NCT 127 | NCT 127 | Choice International Artist | Đề cử |
V Chart Awards
Năm | Được đề cử | Đề cử cho | Hạng mục | Kết quả |
2017 | NCT 127 | NCT 127 | Best Rookie Of The Year | Đoạt giải |
Hallyu Rookie Award | Đoạt giải | |||
NCT Dream | NCT Dream | Top Promising Group | Đoạt giải |
Những hình ảnh mới nhất của NCT
Trên đây là những thông tin chi tiết về Profile Thành Viên Nhóm Nhạc NCT được tổng hợp và chọn lọc gửi tới bạn đọc. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn