TXT gồm những ai? Bạn đang quan tâm thông tin tiểu sử của Nhóm Nhạc TXT? Hãy cùng theo dõi bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp tất cả Profile Thành Viên TXT chi tiết nhất
Thông tin về nhóm nhạc TXT
TXT (투모로우바이투게더) còn gọi là TOMORROW X TOGETHER là nhóm nhạc nam Hàn Quốc thuộc HYBE Labels (trước đây là Big Hit Entertainment). Nhóm gồm 5 thành viên: Yeonjun, Soobin, Beomgyu, Taehyun và Huening Kai. TXT ra mắt vào ngày 4 tháng 3 năm 2019 mini album “The Dream Chapter: STAR”. Nhóm không có vị trí cố định và sẽ thay đổi sau mỗi lần comeback.
Nhóm ra mắt vào ngày 4 tháng 3 năm 2019 với mini album đầu tay The Dream Chapter: Star. Album ra mắt và đạt vị trí số 1 trên Gaon Album Chart và Billboard World Albums Chart, và ra mắt trên Billboard 200 của Hoa Kỳ ở vị trí số 140, đồng thời trở thành album đầu tay có vị trí cao nhất của bất kỳ nhóm nhạc K-pop nam nào. Bài hát chủ đề “Crown” của album ra mắt ở vị trí quán quân trên World Digital Songs với TXT đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Emerging Artists, khiến họ trở thành nhóm nhạc K-pop xuất hiện nhanh nhất trên World Digital Songs và nhóm nhạc K-pop nhanh thứ hai xuất hiện trên Billboard Emerging Artist.
- Tên Fandom TXT: MOA
- Màu sắc chính thức: –
- Lời chào: One Dream! Hello, we are TOMORROW X TOGETHER!
- Ngày ra mắt: 4/3/2019
- Năm hoạt động: 2019 – Hiện nay
TXT là cụm từ viết tắt của “Tomorrow X Together”. Trong tiếng Hàn, tên nhóm là “투모로우바이투게더 (RR: Tumoroubaitugedeo)”, được đọc là “Tomorrow by Together” và phiên âm thành Hangul. Họ không có phiên bản tên tiếng Hàn riêng biệt cho tên của họ. Theo trang web chính thức của nhóm, ý nghĩa đằng sau “Tomorrow by Together” là năm cá nhân “đến với nhau theo một giấc mơ với hy vọng xây dựng một ngày mai tốt đẹp hơn”.
Trong cuộc phỏng vấn đầu tiên của họ với Section TV của MBC, nhóm đã đề cập rằng họ thích được gọi bằng tên đầy đủ thay vì tên viết tắt. Ngoài ra, họ có tên khác nữa là nhóm nhạc không có lương tâm .
Tài khoản mạng xã hội của TXT
- Instagram: @txt_bighit
- Twitter (official): TXT_bighit
- Twitter (personal): @TXT_members
- Twitter (Japan): @TXT_bighit_jp
- YouTube: TOMORROW X TOGETHER OFFICIAL
- V-Live: TOMORROW X TOGETHER
- Official Fan Community: TXT
- Official Website: txt.ibighit.com
- Facebook: TXT
- TikTok: @txt.bighitent
- Weverse: TXT
Thông tin Profile Thành Viên TXT
Soobin
- Tên khai sinh: Choi Soo Bin (최수빈)
- Nghệ danh: Soobin (수빈)
- Vị trí: Leader, Vocalist, Rapper, Dancer
- Sinh nhật: 5 tháng 12 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Nhân Mã
- Chiều cao: 185 cm (6’1″)
- Cân nặng: 67 kg (147 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ISFP-A
- Spotify: TXT: SOOBIN
Yeonjun
- Tên khai sinh: Choi Yeon Jun (최연준)
- Nghệ danh: Yeonjun (연준)
- Tên tiếng Anh: Daniel Choi
- Vị trí: Rapper, Dancer, Vocalist
- Sinh nhật: 13 tháng 9 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ
- Chiều cao: 181.5 cm (5’11”)
- Cân nặng: 62 kg (136 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ENFP
- Spotify: TXT: YEONJUN
Beomgyu
- Tên khai sinh: Choi Beom Gyu (최범규)
- Nghệ danh: Beomgyu (범규)
- Vị trí: Vocalist, Dancer, Rapper, Center, Visual
- Sinh nhật: 13 tháng 3 năm 2001
- Cung hoàng đạo: Song Ngư
- Chiều cao: 180 cm (5’11”)
- Cân nặng: 53 kg (116 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: ENFJ
- Spotify: TXT: BEOMGYU
Taehyun
- Tên khai sinh: Kang Tae Hyun (강태현)
- Nghệ danh: Taehyun (태현)
- Tên tiếng Anh: Terry Kang
- Vị trí: Vocalist, Dancer, Rapper
- Sinh nhật: 5 tháng 2 năm 2002
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 177 cm (5’10”)
- Cân nặng: 55 kg (121 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ESTP
- Spotify: TXT: TAEHYUN
Huening Kai
- Tên khai sinh: Kai Kamal Huening
- Nghệ danh: Huening Kai (휴닝카이)
- Tên tiếng Hàn: Jung Kai (정카이)
- Tên tiếng Trung: Xiuning Kai (休宁凯)
- Vị trí: Vocalist, Dancer, Rapper, Visual, Maknae
- Sinh nhật: 14 tháng 8 năm 2002
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 183 cm (6’0″)
- Cân nặng: 67 kg (148 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ENFP-T
- Spotify: TXT HUENING KAI
Quá trình hoạt động nhóm nhạc TXT
TXT là nhóm nhạc nam đầu tiên được ra mắt bởi Big Hit Entertainment sau 6 năm kể từ BTS. Một chương trình phát sóng đầu tiên cho nhóm đã được phát sóng trên Mnet và trang YouTube của nó, và đã được công bố cùng với mini album đầu tay của nhóm, The Dream Chapter: Star, được phát hành vào ngày 4 tháng 3. Một buổi giới thiệu ra mắt đã được tổ chức tại Yes24 Live Hall vào ngày 5 tháng 3. Sau khi phát hành mini album, video âm nhạc của bài hát chủ đề, “Crown” đã thu về 14,5 triệu lượt xem trên YouTube, phá vỡ kỷ lục cho nhóm nhạc nam có video âm nhạc K-pop ra mắt được xem nhiều nhất trong 24 giờ.
Album ra mắt ở vị trí số 1 trên Gaon Album Chart, và bảng xếp hạng Billboard World Albums Chart trong khi “Crown” ra mắt ở vị trí số 1 trên Billboard World Digital Songs. Nhóm đã ra mắt ở vị trí số 1 trên Billboard Emerging Artists và ở vị trí 140 trên bảng xếp hạng Billboard 200 lần đầu tiên, khiến họ trở thành nhóm nhạc xuất hiện nhanh nhất trong các bảng xếp hạng này (nhóm nhạc K-pop xuất hiện nhanh thứ hai trong Billboard Emerging Artists) và album ra mắt được xếp hạng cao nhất của bất kỳ nhóm nhạc nam K-pop nào.
Album cũng xếp ở vị trí số 3 trên bảng xếp hạng hàng tuần Oricon Albums Chart của Oricon. Ngoài ra, album đã đứng đầu bảng xếp hạng album hàng tháng Gaon Album Chart trong tháng 3. Buổi biểu diễn đầu tiên trên chương trình âm nhạc của TXT đã được phát sóng vào ngày 7 tháng 3 năm 2019 trên M Countdown của Mnet.
Họ đã giành được chiến thắng trên chương trình âm nhạc đầu tiên trong chương trình The Show của SBS MTV với “Crown” chỉ sau 1 tuần ra mắt. Sau đó, nhóm đã giành được chiến thắng trên M Countdown và Show Champion. Bài hát “Crown” đã lọt vào danh sách “Những người thay đổi cuộc chơi từ một thập kỷ của K-pop” của GQ, cho năm 2019, với GQ viết, “Sự bùng nổ, tươi sáng của TXT, mặc dù là nhóm đàn em của BTS, nhưng lại có yếu tố riêng họ khi họ tinh nghịch khám phá những nỗi đau đang lớn lên ở tuổi thiếu niên.”
Danh sách giải thưởng và đề cử của Tomorrow X Together
Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả |
Asia Artist Awards | 2019 | Rookie of the Year (Music) | TXT | Đoạt giải |
Popularity Award | Longlisted | |||
Brand Customer Loyalty Awards | 2021 | Hot Trend Male Idol Group | Đề cử | |
Brand of the Year Awards | 2019 | Male Rookie Idol of the Year | Đoạt giải | |
2021 | Rising Star Male Idol | Đoạt giải | ||
Bravo Otto | 2019 | Best K-pop | Đề cử | |
BreakTudo Awards | 2019 | Best International Debut Music Video | “Crown” | Đoạt giải |
2020 | Best Male K-Pop Group | TXT | Đề cử | |
2021 | Chưa quyết định | |||
The Fact Music Awards | 2019 | Next Leader Award | Đoạt giải | |
2020 | Best Performer | Đoạt giải | ||
TMA Popularity Award | Đề cử | |||
Gaon Chart Music Awards | 2020 | New Artist of the Year – Album | Đoạt giải | |
New Artist of the Year – Digital | Đề cử | |||
Album of the Year – 1st Quarter | The Dream Chapter: Star | Đề cử | ||
2021 | MuBeat Global Choice Award – Male | TXT | Đề cử | |
Genie Music Awards | 2019 | Best New Male Artist | Đoạt giải | |
Genie Music Popularity Award | Đề cử | |||
Global Popularity Award | Đề cử | |||
Top Artist Award | Đề cử | |||
Golden Disc Awards | 2020 | Rookie Artist of the Year | Đoạt giải | |
TikTok Golden Disc Most Popular Artist | Đề cử | |||
Disc Bonsang | The Dream Chapter: Magic | Đề cử | ||
2021 | Curaprox Popularity Award | TXT | Đề cử | |
QQ Music Popularity Award | Đề cử | |||
Album Bonsang | Đoạt giải | |||
Disc Daesang Album of the Year | The Dream Chapter: Eternity | Đề cử | ||
Japan Gold Disc Award | 2021 | New Artist of the Year (Asia) | TXT | Đoạt giải |
Best 3 New Artist (Asia) | Đoạt giải | |||
Melon Music Awards | 2019 | Rookie of the Year | TXT | Đoạt giải |
Mnet Asian Music Awards | 2019 | Best New Male Artist | Đoạt giải | |
Worldwide Fans’ Choice Top 10 | Đoạt giải | |||
Worldwide Icon of the Year | Đề cử | |||
Artist of the Year | Đề cử | |||
2020 | Worldwide Fans’ Choice Top 10 | Đoạt giải | ||
Favorite Dance Performance – Group | Đoạt giải | |||
Song of the Year | “Can’t You See Me?” | Đề cử | ||
Best Dance Performance – Male Group | Đề cử | |||
MTV Millennial Awards | 2021 | K-Pop Dominion | TXT | Đề cử |
MTV Video Music Awards | 2019 | Best K-Pop | “Cat & Dog” | Đề cử |
2020 | “Run Away” | Đề cử | ||
Nickelodeon Mexico Kids’ Choice Awards | 2021 | K-Pop Bomb | TXT | Chưa quyết định |
Seoul Music Awards | 2020 | New Artist Award | Đoạt giải | |
Popularity Award | Đề cử | |||
K-Wave Popularity Award | Đề cử | |||
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award | Đề cử | |||
2021 | Main Award (Bonsang) | Đoạt giải | ||
K-wave Popularity Award | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | |||
Legend Rookie Prize | Đề cử | |||
Fan PD Artist Award | Đề cử | |||
WhosFandom Award | Đề cử | |||
Soribada Best K-Music Awards | 2019 | Rookie Award | Đoạt giải | |
Bonsang | Đề cử | |||
Male Popularity Award | Đề cử | |||
2020 | New K-Wave Artist Award | Đoạt giải | ||
Bonsang | Đề cử | |||
Male Popularity Award | Đề cử | |||
Spotify Awards | 2020 | Radar Artist/Emerging Artist | Đề cử | |
V Live Awards | 2019 | Global Rookie Top 5 | Đoạt giải | |
The Most Loved Artist | Đề cử | |||
KBS Entertainment Awards | 2021 | Digital Content Award | Đoạt giải |
Những hình ảnh mới nhất của TXT
Trên đây là những thông tin chi tiết về Profile Thành Viên Nhóm Nhạc TXT được tổng hợp và chọn lọc gửi tới bạn đọc. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn