Rất nhiều người quên mật khẩu của các tài khoản mạng xã hội, tài khoản mail hay các thiết bị. Vậy bạn có thể tham khảo các đặt mật khẩu và danh sách các mật khẩu 6 số đẹp dưới đây nhé

Cách đặt mật khẩu an toàn dễ nhớ

Mình sẽ chỉ cho bạn một cách đặt mật khẩu cực kỳ an toàn mà cực dễ nhớ mà mình đã dùng nhiều năm. Cho dù là các tài khoản không dùng tới 10 năm bạn hoàn toàn có thể nhớ được bởi đây là cách đặt mật khẩu theo quy tắc. Hãy tìm cho mình một quy tắc đặt mật khẩu riêng mà chỉ có bạn biết quy tắc đó. Mình có thể ví dụ một quy tắc bạn sẽ hiểu

Lưu ý: Mật khẩu bao giờ cũng kèm chữ, số và ký tự đặc biệt là mật khẩu an toàn nhất không bao giờ bị hack

Mình sẽ ví dụ với tài khoản Facebook:

  • Mình sẽ lấy 2 ký tự đầu: Fa
  • Tiếp đó là ký tự đặc biệt mình chọn là: @
  • Năm sinh của mình: 1984
  • Tiếp là 2 ký tự cuối: ok

Vậy mật khẩu sẽ là: Fa@1984ok

Tương tự vậy với tài khoản gmail: Ga@1984il, Tài khoản thẻ Vietcombank: Vi@1984nk …. Bạn có thể tìm cho mình một quy tắc để dùng bất biến trong mọi trường hợp cần đặt mật khẩu

Tổng hợp những mật khẩu 6 số đẹp và ý nghĩa

Dưới đây là những mật khẩu đẹp và ý nghĩa theo mật mã tình yêu bằng tiếng trung bạn có thể lựa chọn một trong số đó làm pass cho dế yêu. Bạn có thể khám phá qua bài viết: Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tình Yêu Bằng Tiếng Trung

  • 9908875 (求求你别抛弃我 / Qiú qiú nǐ bié pāo qì wǒ): Mong anh đừng bỏ rơi em
  • 940194 (告诉你一件事 / Gào sù nǐ yī jiàn shì): Muốn nói với em một việc
  • 93110 (好想见见你 / Hǎo xiǎng jiàn jiàn nǐ): Rất muốn gặp em
  • 902535 (求你爱我想我 / Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ): Mong em yêu anh nhớ anh
  • 8834760 (漫漫相思只为你 / Màn màn xiāng sī zhǐ wèi nǐ): Tương tư chỉ vì em
  • 85941 (帮我告诉他 / Bāng wǒ gào sù tā): Giúp em nói với anh ý
  • 82475 (被爱是幸福 / Bèi ài shì xìng fú): Được yêu là hạnh phúc
  • 81176 (在一起了 / Zài yī qǐ le): Bên nhau
  • 706519184 (请你让我依靠一辈子 / Qǐng nǐ ràng wǒ yī kào yī bèi zi): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
  • 7708801314520 (亲亲你抱抱你一生一世我爱你 / Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yī shēng yī shì wǒ ài nǐ): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
  • 770880 (亲亲你抱抱你 / Qīn qīn nǐ bào bào nǐ): hôn em, ôm em đi
  • 7408695 (其实你不了解我 / Qíshí nǐ bù liǎo jiě wǒ): Kỳ thực anh không hiểu em
  • 737420 (今生今世爱你 / Jīn shēng jīn shì ài nǐ): Kiếp này đời này yêu em
  • 6785753 (老地方不见不散 / Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn): Chỗ cũ không gặp không về
  • 5209484 (我爱你就是白痴 / Wǒ ài nǐ jiù shì bái chī): Em yêu anh đúng là ngốc
  • 584520 (我发誓我爱你 / Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
  • 574839 (我其实不想走 / Wǒ qí shí bù xiǎng zǒu): Anh thực sự không muốn đi
  • 564335 (无聊时想想我 / Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em
  • 5452830 (无时无刻不想你 / Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ): Không có lúc nào là không nhớ đến em
  • 543720 (我是真心爱你 / Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
  • 540086 (我是你女朋友 / Wǒ shì nǐ nǚ péng yǒu): Em là bạn gái của anh
  • 5201314 (我爱你一生一世 / Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 515206 (我已不爱你了 / Wǒ yǐ bù ài nǐle): Anh không yêu em nữa rồi
  • 518420 (我一辈子爱你 / Wǒ yībèizi ài nǐ): Anh cả đời yêu em
  • 369958 (神啊救救我吧 / Shén a jiù jiù wǒ ba): Chúa cứu con
  • 359258 (想我就爱我吧 / Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba): Nhớ anh thì yêu anh nhé
  • 032069 (想爱你很久 / Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ): Muốn yêu em mãi mãi
  • 3207778 (想和你去吹吹风 / Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng): Muốn đi chém gió cùng em
  • 330335 (想想你想想我 / Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
  • 3344587 (生生世世不变心 / Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay lòng
  • 369958 (神啊救救我吧 / Shén a jiù jiù wǒ ba): Chúa cứu con
  • 359258 (想我就爱我吧 / Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba): Nhớ anh thì yêu anh nhé
  • 032069 (想爱你很久 / Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ): Muốn yêu em mãi mãi
  • 3207778 (想和你去吹吹风 / Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng): Muốn đi chém gió cùng em
  • 330335 (想想你想想我 / Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
  • 3344587 (生生世世不变心 / Shēngshēngshìshì bù biànxīn): Cả đời này không thay lòng
  • 259695 (爱我就了解我 / Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ): Yêu anh thì hiểu cho anh
  • 259758 (爱我就娶我吧 / Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba): Yêu anh thì lấy anh nhé?
  • 256895 (你是可爱的小狗 / Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu): Em là con cún nhỏ của anh
  • 2030999 (爱你想你久久久 / Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 1392010 (一生就爱你一个 / Yīshēng jiù ài nǐ yīgè): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 1589854 (要我发,就发五次 / Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần
  • 177155 : Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS / nhớ
  • 0487561 (你是白痴无药医 / Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa
  • 0564335 (你无聊时想想我 / Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 0594184 (你我就是一辈子 / Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
  • 045617 (你是我的氧气 / Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
Có Thể Bạn Quan Tâm:  Erratic là gì? Giải thích ý nghĩa thực sự theo từng hoàn cảnh

Trên đây là bài viết về cách đặt mật khẩu và những mật khẩu 6 số đẹp mà chúng tôi biên soạn gửi tới bạn đọc. Hy vọng bạn sẽ thích bài viết này

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *